MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)

admin

Administrator
Thành viên BQT
- Giúp cho học sinh nắm được cách tính toán, biết đếm và thực hiện các phép tính, viết so sánh các số đến 10. Đồng thời, nhận biết được số lượng của 1 nhóm đối tượng (không quá 10 phần tử), thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 10.
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan.
- Nhận biết hình học đã học và nhận biết một số hình.





MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)

Mức độ cần đạtSố câu-số điểm Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 10,nhận biết được số lượng của 1 nhóm đối tượng(không quá 10 phần tử) ,biết xếp thứ tự và so sánh số phạm vi 10
-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 10
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan

Số câu

04

02

02

08

Số điểm

04

02

02

08
Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhạt, khối lập phương ,khối hộp chữ nhật
Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản
Số câu010102
Số điểm 010102
Tổng Số câu 05030210
Số điểm05030210














MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)
TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng

1
TNTLTNTLTNTL


Số học

Số câu

04

02

02



08

Câu số

1,3,4,5

6,7

9,10
2


Hình học và đo lường

Số câu

01

01



02

Câu số

2

8


Tổng số câu

05

03

02

10


Tổng số điểm

05

03

02

10














BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ÔN TẬP TOÁN


I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Trong các số : 7 , 1 , 5 số nào lớn nhất
A. 7 B. 1 C.5
Câu 2. 10 gồm mấy và mấy ?
A. 6 và 3 B. 7 và 2 C. 5 và 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm 5 ….. 6 – 2
A. < B. > C. =
Câu 4.Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9
Câu 5.Điền số còn thiếu vào dãy số : 0, 2, ….., 6,….., 10
A.3, 7 B. 4, 8 C. 3, 9
Câu 6.Kết quả của phép tính : 10 – 5 + 5
A. 6 B. 4 C. 5
image


Câu 7. Điền số thích hợp 7 + = 9
A. 2 B. 1 C. 3
Câu 8. 4 và 2 được mấy ?
A. 5 B. 4 C. 6
Câu 9. 8 5 = 3
image


A. + B. – C. =
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: Số?
5 + 2 = …… 9 - 2 =….. 7 + 3 = ……
4 + 3 = …… 7 - 5 = ….. 4 + 6 = ……

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10,….., 8, ……, ….., 5 , ….., ….., 2 , 1, 0

0, ….., ……, 3,…..,….., 6,..…, .…., 9,…..

Bài 3: Nối kết quả với phép tính đúng:

3 + 2 6 – 4 7 + 2


image


image


image


image



7 – 5 9 – 6 4 + 5 10 – 8
Bài 4: Số ?
+ 3 - 2
image


image


image


image


image





--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kính gửi thầy cô File bộ đề thi Toán lớp 1 Theo chương trình mới. Tải chi tiết, đầy đủ tại đây:


unnamed.jpg



Đính kèm


  • BỘ ĐỀ TOÁN THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI.doc
    6.3 MB · Lượt xem: 1


 
Top